Biểu tượng tiền tệ là biểu tượng hình ảnh được dùng để viết nhanh (tốc ký) tên của đồng tiền, đặc biệt là khi viết số tiền. Biểu tượng tiền tệ thường bao gồm ký tự đầu của tên loại tiền đó, được thay đổi nhỏ về mặt hình thức như nối dính ký tự lại với nhau hoặc thêm nét gạch ngang hay sổ dọc. Bên cạnh biểu tượng tiền tệ, ngày nay người ta còn dùng mã ISO 4217 để ký hiệu tên đồng tiền.
₫ ¢ $ € £ ¥ ₮ ৲ ৳ ௹ ฿ ៛ ₠ ₡ ₢ ₣ ₤ ₥ ₦ ₧ ₨ ₩ ₪ ₫ ₭ ₯ ₰ ₱ ₲ ₳ ₴ ₵ ¥ ﷼ ¤ ƒ
Bảng Unicode Biểu tượng tiền tệ |
||||||||||||||||
|
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
U+20Ax |
||||||||||||||||
U+20Bx |
||||||||||||||||
U+20Cx |
Bảng ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới
Ký hiệu tiền tệ thông dụng như Việt Nam Đồng (vnđ), Baht (Thái Lan), Austral Argentina (tiền cũ của Argentina), Cent, Đơn vị Tiền tệ châu Âu (sau bị thay bằng euro), Franc (tiền tệ cũ của Bỉ, Pháp, Guyane thuộc Pháp, Guadeloupe, Luxembourg, Martinique, Mayotte, Réunion, Saint-Barthélemy, Saint Martin, Saint-Pierre và Miquelon), Kíp Lào (Lào)...
Các loại ký hiệu tiền tệ $ Đô la (Anguilla, Antigua và Barbuda, Úc, Bahamas, Barbados, Belize, Bermuda, Brunei, Dominica, Ecuador, Fiji, Grenada, Guyana, Hồng Kông (không có trên giấy bạc), Jamaica, Quần đảo Virgin, Kaimaninseln, Canada, Liberia, Micronesia, Montserrat, Namibia, New Zealand, Đông Timor, Palau, Quần đảo Solomon, Zimbabwe, Singapore, Sankt, Sankt, Sankt, Suriname, Trinidad và Tobago, Tuvalu, Hoa Kỳ)
Các loại ký hiệu tiền tệ Euro (Andorra, Bỉ, Đức, Estonia, Phần Lan, Pháp, Guyane thuộc Pháp, Hy Lạp, Guadeloupe, Ý, Kosovo, Latvia, Luxembourg, Malta, Martinique, Mayotte, Monaco, Montenegro, Hà Lan, Áo, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Réunion, Saint-Barthélemy, Saint-Martin, Saint-Pierre và Miquelon, San Marino, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Cộng hòa Ireland, Thành Vatican, Cộng hòa Síp)
Ngoài bộ kí hiệu tiền tệ bạn có thể tham khảo thêm Kí tự đặc biệt mặt quỷ, Kí tự đặc biệt idol, kí tự đặc biệt fo3, kí tự đặc biệt free fire, kí tự đặc biệt pubg, kí tự đặc biệt Liên quân mobile,...vv tại Kituz.com.